Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
a, 6 tạ 5kg = ........ kg
b, 9234 cm vuông = ......... dm vuông ........... cm vuông
c, 5 phút 48 giây = ..........giây
d, 5 thế kỉ = ............... năm
a,605kg
b, 92dm vuông 34cm vuông
c, 348 giây
d,50 năm
a, 6 tạ 5kg = 605 kg
b, 9234 cm vuông = 92 dm vuông 34 cm vuông
c, 5 phút 48 giây = 348 giây
d, 5 thế kỉ = 500 năm
bài 1: điền số thích hợp vào chỗ chấm
18kg 45 dag=.....g \(\dfrac{2}{5}\) phút \(\dfrac{1}{2}\) phút 8 giây =... giây \(\dfrac{1}{4}\)thế kỉ 76 năm =...năm
34 809 000 m2 =.....hm2........dam2 9m2 8 ha =....................dm2
bài 2: Một gia đình gồm 4 người, bình quân thu nhập hàng tháng của mỗi người là 4 500 000 đồng. Nếu gia đình có thêm một người con nữa mà tổng thu nhập của cả gia đình không đổi thì thu nhập hàng tháng của mỗi người bị giảm đi bao nhiêu tiền?
bài 3: Đặt tính rồi tính
3457 x 98 29658 x 437 5184 : 96 79104 :206
bài 5: Tính nhanh
\(\dfrac{5}{1x2}+\dfrac{5}{2x3}+\dfrac{5}{3x4}+...+\dfrac{5}{98x99}+\dfrac{5}{99x100}\)
\(75\) x \(54+150 \) x \(20-300\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭
b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭
d) 10 dag > 100 g ▭
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5 phút = ………… giây
1 thế kỉ = ………… năm
5 phút 20 giây = ………… giây
Năm nay thuộc thế kỉ …………
60 giây = …………phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có ………… thế kỉ
Hướng dẫn giải:
5 phút = 300 giây
1 thế kỉ = 100 năm
5 phút 20 giây = 320 giây
Năm nay thuộc thế kỉ XXI
60 giây = 1 phút
Từ năm 1 đến năm 2020 có 21 thế kỉ
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
điền số vào thích hợp chỗ chấm:
18 tấn 5 yến =...... kg
21 thế kỉ=.... năm
25 phút = 18 giây= ....... giây
23 tấn 7 tạ=........ yến
768 giây= ....... phút.......giây
17 tạ 8 kg=......... kg
2 500 năm = ....... thế kỉ
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
18 tấn 5 yến = 18050kg
21 thế kỉ = 2100 năm
25 phút 18 giây = 1518 giây
23 tấn 7 tạ = 2370 yến
768 giây = 12 phút 48 giây
2500 năm = 25 thế kỉ.
17 tạ 8kg = 1708kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4phút=..giây
1/3 phút=...giây
1/5 thế kỉ=...năm
1/4 thế kỉ=...năm
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 5 tấn 6 tạ = …. kg
b, 2 giờ 15 phút = ……phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ ….
d, 2 m 2 3 d m 2 = …… d m 2
a, 5 tấn 6 tạ = 5000kg + 600kg = 5600kg
b, 2 giờ 15 phút = 135 phút
c, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long năm 1010 năm đó thuộc thế kỉ thứ XI
Mốc thời gian từ năm 1001 đến 1100 thuộc thế kỷ XI
d, 2 m 2 3 d m 2 = 203 d m 2